Thực đơn
Triều_đại_trong_lịch_sử_Trung_Quốc Thuật ngữTrong tiếng Trung Quốc, từ "triều" (朝) nghĩa gốc là "sáng sớm" hoặc "ngày hôm nay". Theo nghĩa chính trị, từ này được dùng để chỉ chế độ của nhà cai trị đương nhiệm.
Sau đây là vài thuật ngữ liên quan đến khái niệm triều đại trong lịch sử Trung Quốc:
Thực đơn
Triều_đại_trong_lịch_sử_Trung_Quốc Thuật ngữLiên quan
Triều Tiên Triều đại trong lịch sử Trung Quốc Triều Tiên thuộc Nhật Triều Tiên Thế Tông Triều Konbaung Triều Tiên Thái Tổ Triều đại Triều Tiên Chính Tổ Triều Tiên Cao Tông Triều PaganTài liệu tham khảo
WikiPedia: Triều_đại_trong_lịch_sử_Trung_Quốc http://www.8794.cn/lishi/shijian/55356.html http://www.iqh.net.cn/info.asp?column_id=478 http://www.360doc.com/content/19/1105/08/60669552_... http://www.guoxue123.com/other/map/pic/14/01.jpg http://www.guoxue123.com/other/map/pic/14/20.jpg http://www.guoxue123.com/other/map/zgmap/ http://news.ifeng.com/history/1/200709/0929_335_24... http://www.qulishi.com/article/201903/324855.html http://www.todayonhistory.com/people/201910/36697.... http://www.xinhuanet.com/local/2017-01/04/c_129431...